BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN RÀ SOÁT CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HOA LỘC
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN RÀ SOÁT CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HOA LỘC
Thực hiện Công văn số 1546/UBND - VP ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc về chấn chỉnh việc thực hiện chỉ thị số 15/CT - UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa trên địa bàn huyện. Ủy ban nhân dân xã Hoa Lộc báo cáo kết quả thực hiện rà soát, cắt giảm thời hạn giải quyết một số thủ tục hành chính cụ thể như sau:
TT
|
DANH MỤC TTHC
|
Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định ( Kể từ khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ của công dân)
( ngày)
|
Thời hạn giải quyết TTHC sau khi thực hiện cắt giảm 30% đến 50% thời gian theo Chỉ thị số 09/CT
- UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa
( ngày)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45
|
22
|
|
II
|
Lĩnh vực BTXH
|
|
|
|
1
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo trong năm
|
7
|
5
|
|
2
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát
sinh trong năm
|
7
|
5
|
|
3
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
5
|
3.5
|
|
4
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật
và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
25
|
12.5
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh
khó khăn
|
10
|
7
|
|
6
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêmnghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn2016-
|
10
|
7
|
|
|
2020 thuộc diện đối tượng được ngân
sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
|
|
7
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật
và cấp giấy chứng nhận khuyết tật
|
25
|
12.5
|
|
8
|
Thực hiện điều chỉnh thôi hưởng trợcấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàngtháng
|
- 22 ngày ( không có khiếu
nại).
- 32 ngày ( Trong trường hợp có khiếu nại)
|
16 ngày
|
|
III
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
1
|
Xét tặng gia đình văn hóa hàng năm
|
5
|
3.5
|
|
2
|
Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa
|
5
|
3.5
|
|
3
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
15
|
10.5
|
|
IV
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa
|
5
|
3.5
|
|
V
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải
là người thân thích của trẻ em
|
15
|
10.5
|
|
2
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế làngười
thân thích của trẻ em
|
15
|
10.5
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tôn giáo chính phủ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
|
15
|
10.5
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
20
|
10
|
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã
|
30
|
15
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15
|
10.5
|
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm
|
20
|
10
|
|
|
quyền của UBND cấp xã
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phươngphân
bổ dự toán cho UBND cấp xã thựchiện)
|
7
|
5
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
20
|
10
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ
chính trị
|
20
|
10
|
|
3
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.
|
Tháng 12 hàng
năm
|
Tháng 12 hàng năm
|
|
4
|
Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân
kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
|
Tháng 12 hàng năm
|
Tháng 12 hàng năm
|
|
5
|
Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất
kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã
|
30
|
15
|
|
6
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
10
|
7
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
20
|
10
|
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo
đợt hoặc chuyên đề
|
20
|
10
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thể dục - thể thao
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ
sở
|
7
|
4.5
|
|
IX
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
5
|
3.5
|
|
2
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
5
|
3.5
|
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
5
|
3.5
|
|
4
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên
pháp luật
|
3
|
2
|
|
5
|
|
5
|
3.5
|
|
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong
nước
|
5
|
3.5
|
|
2
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
30
|
15
|
|
XI
|
Môi trường
|
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại
cấp xã
|
30- 45
|
15 - 17
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Dân Số
|
|
|
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối
tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
10
|
7
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
15 giờ
|
10 giờ
|
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
15 giờ
|
10 giờ
|
|
3
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
15 giờ
|
10 giờ
|
|
4
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di
sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
2
|
1.5
|
|
5
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
2
|
1.5
|
|
6
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
2
|
1.5
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2
|
1.5
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2
|
1.5
|
|
XV
|
Lĩnh vực Phòng Chống tệ nạn XH
|
|
|
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình
|
3
|
2
|
|
2
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
3
|
2
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
5
|
3.5
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
15 giờ
|
10 giờ
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận
cha, mẹ, con
|
3
|
1
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
15 giờ
|
10 giờ
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
3
|
2
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
15 giờ
|
10 giờ
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
5
|
3.5
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
5 - 25
|
3.5 - 12.5
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
5 - 25
|
3.5 - 12.5
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
3
|
2
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
15 giờ - 3 ngày
|
10 giờ - 2 ngày
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3 - 23
|
2 - 11
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
5 - 25
|
3.5 - 12.5
|
|
14
|
Đăng ký lại khai tử
|
5 - 10
|
3.5 - 7
|
|
15
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
15
|
10.5
|
|